Đọc nhanh: 每隔两个小时 (mỗi cách lưỡng cá tiểu thì). Ý nghĩa là: uống cách nhau 2 tiếng.
每隔两个小时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống cách nhau 2 tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每隔两个小时
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 我 每天 匀出 一个 小时 锻炼身体
- Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.
- 她 每天 舞蹈 两个 小时
- Cô ấy múa hai tiếng mỗi ngày.
- 我 来回 一趟 要 两个 小时
- Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.
- 他 每天 学习 两个 小时
- Anh ấy học hai giờ mỗi ngày.
- 我们 还有 两个 小时 就 到
- Chúng tôi còn hai tiếng nữa mới đến.
- 她 每天 都 花 几个 小时 玩 网络游戏
- Cô ấy mỗi ngày dành vài giờ chơi trò chơi mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
个›
⺌›
⺍›
小›
时›
每›
隔›