Đọc nhanh: 牙疼 (nha đông). Ý nghĩa là: đau răng. Ví dụ : - 我牙疼得厉害。 Tôi đau răng dữ dội.. - 他牙疼了一整天。 Anh ấy đau răng cả ngày.. - 牙疼需要看医生。 Đau răng cần đi khám bác sĩ.
牙疼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau răng
牙齿发生疼痛或不适的情况
- 我 牙疼 得 厉害
- Tôi đau răng dữ dội.
- 他 牙疼 了 一整天
- Anh ấy đau răng cả ngày.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙疼
- 我 牙疼 得 厉害
- Tôi đau răng dữ dội.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 我牙 有点 疼
- Tớ bị đau răng.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
- 他 牙疼 了 一整天
- Anh ấy đau răng cả ngày.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
- 我 的 牙齿 疼 , 可能 是 蛀牙 了
- Răng tôi bị đau, có thể là sâu răng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
疼›