每隔 měi gé
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi cách】

Đọc nhanh: 每隔 (mỗi cách). Ý nghĩa là: trong khoảng thời gian, mọi (rất thường xuyên). Ví dụ : - 每隔一行寫。 Viết trên mỗi dòng khác.

Ý Nghĩa của "每隔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每隔 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong khoảng thời gian

at intervals of

✪ 2. mọi (rất thường xuyên)

every (so often)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每隔 měigé 一行 yīxíng xiě

    - Viết trên mỗi dòng khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每隔

  • volume volume

    - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 悬隔 xuángé

    - hai nơi cách xa nhau

  • volume volume

    - 每隔 měigé 一行 yīxíng xiě

    - Viết trên mỗi dòng khác.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 每天 měitiān 跑步 pǎobù

    - Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每隔 měigé 五分钟 wǔfēnzhōng 发车 fāchē 一次 yīcì

    - cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • volume volume

    - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao