Đọc nhanh: 每时每日 (mỗi thì mỗi nhật). Ý nghĩa là: hàng ngày và hàng giờ, hàng giờ và hàng ngày (thành ngữ).
每时每日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ngày và hàng giờ
every day and every hour
✪ 2. hàng giờ và hàng ngày (thành ngữ)
hourly and daily (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每时每日
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
时›
每›