Đọc nhanh: 每日限价 (mỗi nhật hạn giá). Ý nghĩa là: giới hạn về sự thay đổi giá hàng ngày.
每日限价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn về sự thay đổi giá hàng ngày
limit on daily price variation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每日限价
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 我们 每周日 去 教堂
- Chúng tôi đi nhà thờ mỗi chủ nhật.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
- 我们 每周 都 要 值日
- Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
日›
每›
限›