Đọc nhanh: 损毁 (tổn huỷ). Ý nghĩa là: gây ra thiệt hại cho, hủy diệt, làm hỏng.
损毁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gây ra thiệt hại cho
to cause damage to
✪ 2. hủy diệt
to destroy
✪ 3. làm hỏng
to ruin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损毁
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
毁›