Đọc nhanh: 不恤人言 (bất tuất nhân ngôn). Ý nghĩa là: không phải lo lắng về những lời đàm tiếu (thành ngữ); làm điều đúng đắn bất kể người khác nói gì.
不恤人言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phải lo lắng về những lời đàm tiếu (thành ngữ); làm điều đúng đắn bất kể người khác nói gì
not to worry about the gossip (idiom); to do the right thing regardless of what others say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不恤人言
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 的 奘 言 让 人 不快
- Lời nói thô lỗ của anh ấy làm mọi người không vui.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
恤›
言›
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt