Đọc nhanh: 残棋 (tàn kì). Ý nghĩa là: dang dở; cờ đánh chưa xong. Ví dụ : - 一盘残棋 một ván cờ dang dở
残棋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dang dở; cờ đánh chưa xong
没有下完的棋
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残棋
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›
残›