Đọc nhanh: 梳 (sơ). Ý nghĩa là: cái lược, chải đầu. Ví dụ : - 那把梳做工细。 Chiếc lược đó được làm tinh xảo.. - 我的梳不见了。 Lược của tôi không thấy nữa.. - 妈妈帮我梳发。 Mẹ giúp tôi chải tóc.
梳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái lược
(梳儿) 梳子
- 那 把 梳 做 工细
- Chiếc lược đó được làm tinh xảo.
- 我 的 梳 不见 了
- Lược của tôi không thấy nữa.
梳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chải đầu
梳理; 用梳子整理 (须、发等)
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 她 在 闺房 梳妆
- Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 她 用 梳子 梳头发
- Cô ấy dùng lược để chải tóc.
- 妈妈 用 梳子 给 我 梳头
- Mẹ dùng lược chải tóc cho tôi.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梳›