Đọc nhanh: 殊勋 (thù huân). Ý nghĩa là: công trạng đặc biệt; thành tích xuất sắc. Ví dụ : - 屡建殊勋。 mấy lần lập thành tích xuất sắc.
殊勋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trạng đặc biệt; thành tích xuất sắc
特殊的功勋
- 屡建 殊勋
- mấy lần lập thành tích xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊勋
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 屡建 殊勋
- mấy lần lập thành tích xuất sắc.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 你 的 情况 很 特殊
- Tình huống của bạn rất đặc biệt.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›
殊›