殊死 shūsǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thù tử】

Đọc nhanh: 殊死 (thù tử). Ý nghĩa là: liều chết; quyết tử; thù tử, tội chém đầu; chặt đầu. Ví dụ : - 殊死战。 trận quyết tử. - 殊死的斗争。 cuộc đấu tranh quyết tử.

Ý Nghĩa của "殊死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

殊死 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liều chết; quyết tử; thù tử

拼着性命,竭尽死力;决死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 殊死战 shūsǐzhàn

    - trận quyết tử

  • volume volume

    - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

✪ 2. tội chém đầu; chặt đầu

古代指斩首的死刑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊死

  • volume volume

    - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 殊死战 shūsǐzhàn

    - trận quyết tử

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHJD (一弓竹十木)
    • Bảng mã:U+6B8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao