Đọc nhanh: 打死结 (đả tử kết). Ý nghĩa là: thút nút.
打死结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thút nút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打死结
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
死›
结›