Đọc nhanh: 活结 (hoạt kết). Ý nghĩa là: nút thòng lọng; nút con dò; nút dải rút (nút buộc có thể tháo cởi ra dễ dàng.).
活结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút thòng lọng; nút con dò; nút dải rút (nút buộc có thể tháo cởi ra dễ dàng.)
一拉就开的绳结 (区别于'死结')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 活动 即将 结束
- Hoạt động sắp kết thúc.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
- 结束 单身 后 , 她 感到 生活 变得 更加 充实
- Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
结›