Đọc nhanh: 僵局 (cương cục). Ý nghĩa là: cục diện bế tắc; tình thế bế tắc; tình thế căng thẳng. Ví dụ : - 陷入僵局。 rơi vào tình thế bế tắc.. - 打破僵局。 phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
僵局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục diện bế tắc; tình thế bế tắc; tình thế căng thẳng
僵持的局面; 事情难于处理, 停滞不进
- 陷入僵局
- rơi vào tình thế bế tắc.
- 打破 僵局
- phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵局
- 陷入僵局
- rơi vào tình thế bế tắc.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 打破 僵局
- phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
局›