死劲儿 sǐjìn er
volume volume

Từ hán việt: 【tử kình nhi】

Đọc nhanh: 死劲儿 (tử kình nhi). Ý nghĩa là: hết sức; sức lớn nhất, gắng hết sức; lấy hết sức; cố sức. Ví dụ : - 大伙用死劲儿来拉终于把车子拉出了泥坑。 mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.. - 死劲儿往下压。 cố sức đè xuống.. - 死劲儿盯住他。 tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

Ý Nghĩa của "死劲儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死劲儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hết sức; sức lớn nhất

所能使出的最大的力气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

✪ 2. gắng hết sức; lấy hết sức; cố sức

使出最大的力气或集中全部注意力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死劲儿

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活来 huólái hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất có tinh thần.

  • volume volume

    - měng 使劲儿 shǐjìner jiù 一车 yīchē 土都 tǔdōu 倾倒 qīngdǎo dào 沟里 gōulǐ le

    - Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao