Đọc nhanh: 火烫 (hoả nãng). Ý nghĩa là: nóng; rất nóng; nóng như thiêu; nóng vô cùng, uốn tóc (bằng kẹp uốn tóc). Ví dụ : - 他正在发烧,脸上火烫。 Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
火烫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng; rất nóng; nóng như thiêu; nóng vô cùng
非常热;滚烫
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
✪ 2. uốn tóc (bằng kẹp uốn tóc)
用烧热的火剪烫发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烫
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烫›