死面 sǐ miàn
volume volume

Từ hán việt: 【tử diện】

Đọc nhanh: 死面 (tử diện). Ý nghĩa là: mì chưa lên men; mì chưa chua. Ví dụ : - 烙死面饼。 nướng bánh mì chưa lên men.

Ý Nghĩa của "死面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mì chưa lên men; mì chưa chua

(死面儿) 加水调和后未经发酵的面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烙死 làosǐ 面饼 miànbǐng

    - nướng bánh mì chưa lên men.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死面

  • volume volume

    - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • volume volume

    - 烙死 làosǐ 面饼 miànbǐng

    - nướng bánh mì chưa lên men.

  • volume volume

    - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • volume volume

    - 用作 yòngzuò zuò 暗疮 ànchuāng 面膜 miànmó 磨砂膏 móshāgāo 去死皮 qùsǐpí

    - Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết

  • volume volume

    - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 一直 yìzhí zài nào 烦死 fánsǐ le

    - Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 时候 shíhou suǒ 面对 miànduì de 可是 kěshì 死路一条 sǐlùyītiáo

    - Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 坏死 huàisǐ 组织 zǔzhī dōu cáng zài 下面 xiàmiàn

    - Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao