Đọc nhanh: 死面 (tử diện). Ý nghĩa là: mì chưa lên men; mì chưa chua. Ví dụ : - 烙死面饼。 nướng bánh mì chưa lên men.
死面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì chưa lên men; mì chưa chua
(死面儿) 加水调和后未经发酵的面
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死面
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 有些 时候 你 所 面对 的 可是 死路一条
- Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
面›