Đọc nhanh: 死亡率 (tử vong suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ tử vong, tử suất. Ví dụ : - 超乎寻常的死亡率。 tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
死亡率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ tử vong
每年死亡人数在总人口中所占的比率,通常以千分之几来表示
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
✪ 2. tử suất
在一定地区, 一定时间内的死亡人数在总人口中所占的比率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡率
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
死›
率›