Đọc nhanh: 大脑死亡 (đại não tử vong). Ý nghĩa là: não chết.
大脑死亡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. não chết
brain dead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大脑死亡
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
大›
死›
脑›