死亡笔记 sǐwáng bǐjì
volume volume

Từ hán việt: 【tử vong bút ký】

Đọc nhanh: 死亡笔记 (tử vong bút ký). Ý nghĩa là: Death note (tiếng Nhật: デ ス ノ ー ト), bản dịch bộ truyện tranh đình đám của tác giả ŌBA Tsugumi 大場 | 大场 (bút danh) và họa sĩ minh họa OBATA Takeshi 小畑 .

Ý Nghĩa của "死亡笔记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死亡笔记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Death note (tiếng Nhật: デ ス ノ ー ト), bản dịch bộ truyện tranh đình đám của tác giả ŌBA Tsugumi 大場 鶇 | 大场 鸫 (bút danh) và họa sĩ minh họa OBATA Takeshi 小畑 健

Death note (Japanese: デスノート), translation of cult manga series by author ŌBA Tsugumi 大場鶇|大场鸫 [Dà chǎng Dōng] (pen-name) and illustrator OBATA Takeshi 小畑健 [Xiǎo tián Jiàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡笔记

  • volume

    - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • volume volume

    - 六个月 liùgèyuè qián zài 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 死亡 sǐwáng

    - Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - de 死亡 sǐwáng ràng 我们 wǒmen hěn 悲伤 bēishāng

    - Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • volume volume

    - de 笔记 bǐjì 帮助 bāngzhù 理解 lǐjiě 课程 kèchéng

    - Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.

  • volume volume

    - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao