Đọc nhanh: 一溜歪斜 (nhất lựu oa tà). Ý nghĩa là: chệnh choạng; chân nam đá chân chiêu; lảo đảo. Ví dụ : - 他挑着一挑儿水,一溜歪斜地从河边走上来。 anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
一溜歪斜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chệnh choạng; chân nam đá chân chiêu; lảo đảo
形容走路脚步不稳,不能照直走
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一溜歪斜
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 一歪一 扭
- lảo đà lảo đảo
- 你 再 往右 歪 一点儿
- Bạn nghiêng sang bên phải một chút.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
斜›
歪›
溜›