Đọc nhanh: 步进驱动电源异常 (bộ tiến khu động điện nguyên dị thường). Ý nghĩa là: Nguồn điện motor bất thường.
步进驱动电源异常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguồn điện motor bất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进驱动电源异常
- 他 的 进步 非常 急骤
- Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
常›
异›
步›
源›
电›
进›
驱›