Đọc nhanh: 电源 (điện nguyên). Ý nghĩa là: nguồn điện; luồng điện. Ví dụ : - 请检查电源连接。 Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.. - 电源已连接好。 Nguồn điện đã được kết nối.. - 电源坏了需要更换。 Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
电源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn điện; luồng điện
把电能供给电器的装置, 如电池, 发电机等
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
电›