Đọc nhanh: 异常电流 (dị thường điện lưu). Ý nghĩa là: Cường độ dòng điện bất thường.
异常电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cường độ dòng điện bất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常电流
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 他 的 工作 非常 优异
- Công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 的 粪便 有些 异常
- Phân của anh ấy có chút bất thường.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他 的 动作 非常 流利
- Động tác của anh ấy rất mượt mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
异›
流›
电›