Đọc nhanh: 步行街 (bộ hành nhai). Ý nghĩa là: đường dành riêng cho người đi bộ.
步行街 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dành riêng cho người đi bộ
不准车辆通行的街,大都是商业繁华地段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步行街
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 他 在 大街 上 散步
- Anh ấy đi dạo trên phố lớn.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
行›
街›