Đọc nhanh: 徒行 (đồ hành). Ý nghĩa là: Đi bộ..
徒行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒行
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
行›