Đọc nhanh: 此次 (thử thứ). Ý nghĩa là: thời gian này, chuyến này. Ví dụ : - 此次有何审前动议吗 Có bất kỳ chuyển động tiền xử lý nào vào thời điểm này không?
此次 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian này
this time
- 此次 有何 审前 动议 吗
- Có bất kỳ chuyển động tiền xử lý nào vào thời điểm này không?
✪ 2. chuyến này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此次
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 她 要 邀请 专家 出席 此次 学术 讨论会
- Cô ấy muốn mời chuyên gia về tham dự cuộc thảo luận học thuật lần này.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 此次 宣传 有点 夸张
- Cuộc tuyên truyền này hơi khoa trương.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 此次 有何 审前 动议 吗
- Có bất kỳ chuyển động tiền xử lý nào vào thời điểm này không?
- 咱负 此次 的 任务
- Chúng ta đảm nhiệm nhiệm vụ lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
此›