Đọc nhanh: 这次 (nghiện thứ). Ý nghĩa là: Lần này. Ví dụ : - 这次演讲,充分显露了他出众的口才 Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
✪ 1. Lần này
介词,形容当前的时间点(发生了什么)
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这次
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 他倡 这次 活动
- Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 他 好好 享受 这次 旅行
- Anh ấy cảm nhận cẩn thận chuyến đi.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
这›