这次 zhè cì
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện thứ】

Đọc nhanh: 这次 (nghiện thứ). Ý nghĩa là: Lần này. Ví dụ : - 这次演讲充分显露了他出众的口才 Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

Ý Nghĩa của "这次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Lần này

介词,形容当前的时间点(发生了什么)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 充分 chōngfèn 显露 xiǎnlù le 出众 chūzhòng de 口才 kǒucái

    - Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这次

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 伊莉莎白 yīlìshābái zài zhè de 时候 shíhou

    - Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không

  • volume volume

    - 他倡 tāchàng 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Anh ấy khởi xướng hoạt động lần này.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 这次 zhècì de 货物运输 huòwùyùnshū

    - Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.

  • volume volume

    - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • volume volume

    - 好好 hǎohǎo 享受 xiǎngshòu 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy cảm nhận cẩn thận chuyến đi.

  • volume volume

    - 决定 juédìng jiāng 这里 zhèlǐ 作为 zuòwéi 旅次 lǚcì

    - Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao