Đọc nhanh: 此际 (thử tế). Ý nghĩa là: kết quả là, sau đó.
此际 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết quả là
as a result
✪ 2. sau đó
then
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此际
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 我 的 人际关系 为什么 会 落到 如此 田地 ?
- Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
际›