Đọc nhanh: 此一时彼一时 (thử nhất thì bỉ nhất thì). Ý nghĩa là: Sông có khúc; người có lúc. Ví dụ : - 此一时彼一时,不要拿老眼光看新事物。 Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
此一时彼一时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sông có khúc; người có lúc
出 处 《孟子·公孙丑下》:“彼一时,此一时也。五百年必有王者兴,其间必有名世者。”
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此一时彼一时
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
彼›
时›
此›