Đọc nhanh: 此时此地 (thử thì thử địa). Ý nghĩa là: như mọi thứ đứng, ở đây và bây giờ.
此时此地 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như mọi thứ đứng
as things stand
✪ 2. ở đây và bây giờ
here and now
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时此地
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
时›
此›