Đọc nhanh: 邪气 (tà khí). Ý nghĩa là: tác phong không đúng đắn; tà khí. Ví dụ : - 发扬正气,压倒邪气。 phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.. - 正气上升,邪气下降。 tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
邪气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phong không đúng đắn; tà khí
不正当的风气或作风
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪气
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 天气 冷得 邪行
- trời lạnh một cách khác thường.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
邪›