Đọc nhanh: 明公正气 (minh công chính khí). Ý nghĩa là: Đường đường chính chính (Đàng hoàng; không có gì phải giấu giếm.).
明公正气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường đường chính chính (Đàng hoàng; không có gì phải giấu giếm.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明公正气
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 公司 发布 了 正式 声明
- Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.
- 他们 正在 预报 明天 的 天气
- Họ đang dự báo thời tiết ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
明›
正›
气›