Đọc nhanh: 正模标本 (chính mô tiêu bổn). Ý nghĩa là: holotype.
正模标本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. holotype
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正模标本
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 他 正在 辑录 这 本书
- Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
标›
模›
正›