Đọc nhanh: 正是 (chính thị). Ý nghĩa là: chính là; đúng là; đích thị là. Ví dụ : - 这正是我想说的话。 Đây chính là điều tôi muốn nói.. - 他正是我要找的人。 Anh ấy chính là người tôi đang tìm kiếm.
正是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính là; đúng là; đích thị là
恰好是
- 这 正是 我 想 说 的话
- Đây chính là điều tôi muốn nói.
- 他 正是 我要 找 的 人
- Anh ấy chính là người tôi đang tìm kiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正是
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 他 不是 正式 的 会员
- Anh ấy không phải hội viên chính thức.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
正›