正是 zhèng shì
volume volume

Từ hán việt: 【chính thị】

Đọc nhanh: 正是 (chính thị). Ý nghĩa là: chính là; đúng là; đích thị là. Ví dụ : - 这正是我想说的话。 Đây chính là điều tôi muốn nói.. - 他正是我要找的人。 Anh ấy chính là người tôi đang tìm kiếm.

Ý Nghĩa của "正是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

正是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính là; đúng là; đích thị là

恰好是

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 正是 zhèngshì xiǎng shuō 的话 dehuà

    - Đây chính là điều tôi muốn nói.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 我要 wǒyào zhǎo de rén

    - Anh ấy chính là người tôi đang tìm kiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正是

  • volume volume

    - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 真正 zhēnzhèng de 伙伴 huǒbàn

    - Họ là những người đồng đội đích thực.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 情况 qíngkuàng 正是如此 zhèngshìrúcǐ

    - Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.

  • volume volume

    - 不是 búshì 正式 zhèngshì de 会员 huìyuán

    - Anh ấy không phải hội viên chính thức.

  • volume volume

    - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • volume volume

    - cái 二十 èrshí lāng suì 正是 zhèngshì 年轻力壮 niánqīnglìzhuàng de 时候 shíhou

    - cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì 总是 zǒngshì hěn 公正 gōngzhèng

    - Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao