Đọc nhanh: 正然 (chính nhiên). Ý nghĩa là: trong quá trình (làm điều gì đó hoặc đang xảy ra), trong khi (đang làm).
正然 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong quá trình (làm điều gì đó hoặc đang xảy ra)
in the process of (doing something or happening)
✪ 2. trong khi (đang làm)
while (doing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正然
- 他 正在 酣然 入眠
- Anh ấy đang ngủ say.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
然›