Đọc nhanh: 正态分布 (chính thái phân bố). Ý nghĩa là: (toán học.) phân phối chuẩn, Phân phối Gaussian.
正态分布 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) phân phối chuẩn
(math.) normal distribution
✪ 2. Phân phối Gaussian
Gaussian distribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正态分布
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
布›
态›
正›