Đọc nhanh: 外公切线 (ngoại công thiết tuyến). Ý nghĩa là: tiếp tuyến chung ngoài (của hai đường tròn).
外公切线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tuyến chung ngoài (của hai đường tròn)
两个圆在公切线的同一侧,这条公切线叫做外公切线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外公切线
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他 把 视线 转 到 窗外
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.
- 公司 将 在 境外 上市
- Công ty sẽ ra mắt ở nước ngoài.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
切›
外›
线›