Đọc nhanh: 内公切线 (nội công thiết tuyến). Ý nghĩa là: tiếp tuyến trong (của hai đường tròn).
内公切线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tuyến trong (của hai đường tròn)
两个圆在公切线的两侧,这样的公切线叫这两个圆的内公切线参看[公切线]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内公切线
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 公开 演讲 内容
- Công khai nội dung bài phát biểu.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
内›
切›
线›