正向 zhèng xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【chính hướng】

Đọc nhanh: 正向 (chính hướng). Ý nghĩa là: hướng về phía trước, tích cực (suy nghĩ, tâm trạng, giá trị, v.v.). Ví dụ : - 世界杯决赛现在正向五十多个国家现场转播。 Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

Ý Nghĩa của "正向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正向 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hướng về phía trước

forward (direction)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

✪ 2. tích cực (suy nghĩ, tâm trạng, giá trị, v.v.)

positive (thinking, mood, values etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正向

  • volume volume

    - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • volume volume

    - 冷空气 lěngkōngqì 正向 zhèngxiàng nán 移动 yídòng

    - Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • volume volume

    - 强权 qiángquán 终于 zhōngyú xiàng 正义 zhèngyì 低头 dītóu

    - bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.

  • volume volume

    - xiàng 女朋友 nǚpéngyou 正式 zhèngshì 求婚 qiúhūn

    - Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望已久 pànwàngyǐjiǔ de 寒假 hánjià 正在 zhèngzài 悄悄的 qiāoqiāode xiàng 我们 wǒmen 靠近 kàojìn

    - Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 向前 xiàngqián 进行 jìnxíng

    - Chúng tôi đang tiến tới phía trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao