Đọc nhanh: 歌本儿 (ca bổn nhi). Ý nghĩa là: bản hát.
歌本儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌本儿
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
本›
歌›