Đọc nhanh: 劲头儿 (kình đầu nhi). Ý nghĩa là: sinh lực. Ví dụ : - 看他那股兴高采烈的劲头儿。 hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.. - 战士们身体好,劲头儿大,个个都象小老虎。 chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.. - 劲头儿憋足了。 dồn nén đủ rồi
劲头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lực
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲头儿
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
头›