Đọc nhanh: 口诛笔伐 (khẩu tru bút phạt). Ý nghĩa là: dùng ngòi bút làm vũ khí; dùng văn chương để lên án tội trạng; chửi chữ; xổ Nho. Ví dụ : - 他断断续续地同评论家们口诛笔伐,使得肝火旺盛。 Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
口诛笔伐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng ngòi bút làm vũ khí; dùng văn chương để lên án tội trạng; chửi chữ; xổ Nho
用语言文字宣布罪状, 进行声讨
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口诛笔伐
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 口诛笔伐
- lên án
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
口›
笔›
诛›