Đọc nhanh: 免贵 (miễn quý). Ý nghĩa là: cách nói lịch sự. Ví dụ : - 上海记者只好说:“免贵姓马。 Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
免贵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách nói lịch sự
中华文化讲究自谦,免贵就是一种常见近现代自谦的说法。免贵,从字面理解意思就是不需要用“贵”。联系上文“贵姓”,免贵只是显示自己的谦虚,表示自己和大家一样,在姓氏上不比别人尊贵。
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免贵
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
贵›