Đọc nhanh: 童叟无欺 (đồng tẩu vô khi). Ý nghĩa là: Không lừa già dối trẻ.
童叟无欺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không lừa già dối trẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童叟无欺
- 老少无欺
- không lừa già dối trẻ.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 童年 是 无忧无虑 的
- Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 童叟无欺 , 言不二价
- Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叟›
无›
欺›
童›