Đọc nhanh: 欧姆蛋 (âu mỗ đản). Ý nghĩa là: ốp lết.
欧姆蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốp lết
omelette
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧姆蛋
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 他 住 在 欧洲 很多年 了
- Anh ấy sống ở châu Âu nhiều năm rồi.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 他们 在 欧盟 中 形成 了 一个 国家
- Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
欧›
蛋›