Đọc nhanh: 乐 (lạc). Ý nghĩa là: bi thương; đau xót; đau thương; buồn rầu, thương xót; thương hại, đau buồn; bi thương; sự đau khổ. Ví dụ : - 听到这个消息,她哀哀欲绝。 Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.. - 他感到非常悲哀。 Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.. - 他哀怜贫困的小孩子。 Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
乐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bi thương; đau xót; đau thương; buồn rầu
悲伤;悲痛
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
乐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương xót; thương hại
同情;怜悯
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau buồn; bi thương; sự đau khổ
忧伤悲痛的感情
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
乐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ sở
苦苦地
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›