Đọc nhanh: 横心 (hoành tâm). Ý nghĩa là: liều; quyết ý; quyết tâm; quyết chí; đành phải; buộc lòng; bất chấp.
横心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều; quyết ý; quyết tâm; quyết chí; đành phải; buộc lòng; bất chấp
下决心不顾一切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 姐姐 精心 画道 横道
- Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
横›