Đọc nhanh: 横向平等与纵向平等 (hoành hướng bình đẳng dữ tung hướng bình đẳng). Ý nghĩa là: Horizontal equity vs.vertical equity Công bằng theo chiều ngang và Công bằng theo chiều dọc.
横向平等与纵向平等 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Horizontal equity vs.vertical equity Công bằng theo chiều ngang và Công bằng theo chiều dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横向平等与纵向平等
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 我们 崇尚 自由 与 平等
- Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
向›
平›
横›
等›
纵›