Đọc nhanh: 横向整合 (hoành hướng chỉnh hợp). Ý nghĩa là: Horizontal integration Chiến lược hội nhập ngang.
横向整合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Horizontal integration Chiến lược hội nhập ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横向整合
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 横向 比较
- ngang nhau
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
向›
整›
横›